🔍
Search:
SỰ XỬ LÍ
🌟
SỰ XỬ LÍ
@ Name [🌏ngôn ngữ tiếng Việt]
-
☆☆
Danh từ
-
1
일이나 사무, 사건을 절차에 따라 정리해 마무리함.
1
SỰ XỬ LÍ:
Việc thu xếp và kết thúc công việc, sự vụ hay sự kiện theo trình tự.
-
2
어떤 결과를 얻기 위해 화학적, 물리적 작용을 일으킴.
2
SỰ XỬ LÝ:
Việc tạo ra tác dụng mang tính hóa học, vật lí để đạt được kết quả nào đó.
-
Danh từ
-
1
일을 처리함. 또는 그런 처리.
1
SỰ XỬ LÍ CÔNG VIỆC, CÁCH THỨC LÀM VIỆC:
Việc xử lí công việc. Hoặc sự xử lí như vậy.
-
Danh từ
-
1
물건이나 재산 등을 처리하여 치움.
1
SỰ XỬ LÍ (TÀI SẢN…):
Việc xử lí dọn dẹp đồ vật hay tài sản...
-
2
일을 어떻게 처리할 것인가에 대해 지시하거나 결정함. 또는 그런 지시나 결정.
2
SỰ XỬ LÍ:
Việc chỉ thị hoặc quyết định về việc xử lí công việc như thế nào. Hoặc chỉ thị hay quyết định như vậy.
-
3
행정, 사법 관청이 특별한 사건에 대해 법규를 적용하여 처리하는 일.
3
SỰ PHÁN QUYẾT, SỰ PHÁN ĐỊNH, SỰ XÉT XỬ:
Việc cơ quan hành pháp, tư pháp áp dụng pháp quy và xử lí vụ việc đặc biệt.
-
☆
Danh từ
-
1
물건을 사용하거나 판매 등의 대상으로 삼음.
1
SỰ SỬ DỤNG, SỰ GIAO DỊCH, SỰ KINH DOANH, SẢN PHẨM DÙNG TRONG GIAO DỊCH:
Việc sử dụng hàng hóa hoặc xem như đối tượng bán hàng.
-
2
사람이나 사건을 어떤 태도로 대하거나 처리함.
2
SỰ CƯ XỬ, SỰ XỬ LÍ:
Việc đối xử với con người hay xử lí sự việc với một thái độ nào đó.
🌟
SỰ XỬ LÍ
@ Giải nghĩa [🌏ngôn ngữ tiếng Việt]
-
Danh từ
-
1.
일을 처리함. 또는 그런 처리.
1.
SỰ XỬ LÍ CÔNG VIỆC, CÁCH THỨC LÀM VIỆC:
Việc xử lí công việc. Hoặc sự xử lí như vậy.